Hướng dẫn học tiếng anh hoa quả cho bé

Học tiếng anh hoa quả cho bé là một chủ đề khá quen thuộc được nhiều ông bố bà mẹ lựa chọn dạy cho các bé. Trong bài viết này CURIOOkids sẽ liệt kê 100 từ tiếng Anh cho trẻ em chủ đề hoa quả phổ biến nhất. Các bạn hãy tham khảo và bổ sung thêm kiến thức cần thiết trong quá trình dạy con nhé!

học tiếng anh hoa quả cho bé

Học tiếng anh hoa quả cho bé qua 100 từ vựng gợi ý

Ngay từ khi có nhận thức các bé đã được tiếp xúc ít nhiều với Trái cây - Thực phẩm cần thiết của con người. Chính vì vậy, trẻ sẽ hứng thú hơn khi bố mẹ dạy từ vựng học tiếng anh hoa quả cho bé, đặc biệt là những loại hoa quả mà con thích.

Hãy bắt đầu bằng việc dạy từ vựng Tiếng Anh cho trẻ em chủ đề hoa quả dưới hình thức flashcard (loại thẻ dùng để ghi thông tin ở cả 2 mặt). Chắc chắn bé sẽ cảm thấy hào hứng hơn khi được học với những hình ảnh đầy màu sắc, sống động.

Dưới đây là top 100 từ vựng Học tiếng anh hoa quả cho bé trong đời sống, các bạn có thể tham khảo để biết thêm kiến thức.

STT

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

1

Avocado

/¸ævə´ka:dou/

2

Apple

/’æpl/

táo

3

Orange

/ɒrɪndʒ/

cam

4

Banana

/bə’nɑ:nə/

chuối

5

Grape

/greɪp/

nho

6

Grapefruit (or pomelo)

/’greipfru:t/

bưởi

7

Starfruit

/’stɑ:r.fru:t/

khế

8

Mango

/´mæηgou/

xoài

9

Pineapple

/’pain,æpl/

dứa, thơm

10

Mangosteen

/ˈmaŋgəstiːn/

măng cụt

11

Mandarin (or tangerine)

/’mændərin/

quýt

12

Kiwi fruit

/’ki:wi:fru:t/

kiwi

13

Kumquat

/’kʌmkwɔt/

quất

14

Jackfruit

/’dʒæk,fru:t/

mít

15

Durian

/´duəriən/

sầu riêng

16

Lemon

/´lemən/

chanh vàng

17

Lime

/laim/

chanh vỏ xanh

18

Papaya (or pawpaw)

/pə´paiə

đu đủ

19

Soursop

/’sɔ:sɔp/

mãng cầu xiêm

20

Custard-apple

/’kʌstəd,æpl/

mãng cầu (na)

21

Plum

/plʌm/

mận

22

Apricot

/ˈæ.prɪ.kɒt/

23

Peach

/pitʃ/

đào

24

Cherry

/´tʃeri/

anh đào

25

Sapota

sə’poutə/

sapôchê

26

Rambutan

/ræmˈbuːtən/

chôm chôm

27

Coconut

/’koukənʌt/

dừa

28

Guava

/´gwa:və/

ổi

29

Pear

/peə/

30

Fig

/fig/

sung

31

Dragon fruit

/’drægənfru:t/

thanh long

32

Melon

/´melən/

dưa

33

Watermelon

/’wɔ:tə´melən/

dưa hấu

34

Lychee (or litchi)

/’li:tʃi:/

vải

35

Longan

/lɔɳgən/

nhãn

36

Pomegranate

/´pɔm¸grænit/

lựu

37

Berry

/’beri/

dâu

38

Strawberry

/ˈstrɔ:bəri/

dâu tây

39

Passion-fruit

/´pæʃən¸fru:t/

chanh dây

40

Persimmon

/pə´simən/

hồng

41

Tamarind

/’tæmərind/

me

42

Cranberry

/’krænbəri/

quả nam việt quất

43

Jujube

/´dʒu:dʒu:b/

táo ta

44

Dates

/deit/

quả chà là

45

Green almonds

/gri:n ‘ɑ:mənd/

quả hạnh xanh

46

Ugli fruit

/’ʌgli’fru:t/

quả chanh vùng Tây Ấn

47

Citron

/´sitrən/

quả thanh yên

48

Currant

/´kʌrənt/

nho Hy Lạp

49

Ambarella

/’æmbə’rælə/

cóc

50

Indian cream cobra melon

/´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/

dưa gang

51

Granadilla

/,grænə’dilə/

dưa Tây

52

Cantaloupe

/’kæntəlu:p/

dưa vàng

53

Honeydew

/’hʌnidju:/

dưa xanh

54

Malay apple

/mə’lei ‘æpl/

điều

55

Star apple

/’stɑ:r ‘æpl/

vú sữa

56

Almond

/’a:mənd/

quả hạnh

57

Chestnut

/´tʃestnʌt/

hạt dẻ

58

Honeydew melon

’hʌnidju: ´melən/

dưa bở ruột xanh

59

Blackberries

/´blækbəri/

mâm xôi đen

60

Raisin

/’reizn/

nho khô

61

Broccoli

/ˈbrɒk.əl.i/

Bông cải xanh

62

Artichoke

/ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/

Atiso

63

Celery

/ˈsel.ər.i/

Cần tây

64

Pea

/piː/

Đậu Hà Lan

65

Fennel

/ˈfen.əl/

Thì là

66

Asparagus

/əˈspær.ə.ɡəs/

Măng tây

67

Leek

/liːk/

Tỏi tây

68

Beans

/biːn/

Đậu

69

Horseradish

/ˈhɔːsˌræd.ɪʃ/

Cải ngựa

70

Corn

/kɔːn/

Ngô (bắp)

71

Lettuce

/ˈlet.ɪs/

Rau diếp

72

Beetroot

/ˈbiːt.ruːt/

Củ dền

73

Mushroom

/ˈmʌʃ.ruːm/

Nấm

74

Squash

/skwɒʃ/

75

Cucumber

/ˈkjuː.kʌm.bər/

Dưa chuột (dưa leo)

76

Potato

/pəˈteɪ.təʊ/

Khoai tây

77

Garlic

/ˈɡɑː.lɪk/

Tỏi

78

Onion

/ˈʌn.jən/

Hành tây

79

Green onion

/ˌɡriːn ˈʌn.jən/

Hành lá

80

Tomato

/təˈmɑː.təʊ/

Cà chua

81

Marrow

/ˈmær.əʊ/

Bí xanh

82

Radish

/ˈræd.ɪʃ/

Củ cải

83

Bell pepper

/ˈbel ˌpep.ər/

Ớt chuông

84

Hot pepper

/hɒt, pep.ər/

Ớt cay

85

Carrot

/ˈkær.ət/

Cà rốt

86

Pumpkin

/ˈpʌmp.kɪn/

Bí đỏ

87

Watercress

/ˈwɔː.tə.kres/

Cải xoong

88

Yam

/jæm/

Khoai mỡ

89

Sweet potato

ˌswiːt pəˈteɪ.təʊ/

Khoai lang

90

Cassava root

/kəˈsɑː.və, ruːt/

Khoai mì

91

Herbs/ rice paddy leaf

/hɜːb/

Rau thơm

92

Wintermelon

 

Bí đao

93

Ginger

/ˈdʒɪn.dʒər/

Gừng

94

Lotus root

 

Củ sen

95

Turmetic

 

Nghệ

96

Kohlrabi

/ˌkəʊlˈrɑː.bi/

Su hào

97

Knotgrass

 

Rau răm

98

Mint leaves

 

Rau thơm (húng lũi)

99

Coriander

/ˌkɒr.iˈæn.dər/

Rau mùi

100

Water morning glory

 

Rau muống

Những bài hát học tiếng anh hoa quả cho bé siêu dễ thương

Bên cạnh từ vựng thì bài hát học tiếng anh hoa quả cho bé cũng là cách học giúp trẻ dễ tiếp thu và nhớ lâu. Đặc biệt khi những bài hát đó lại kèm theo những hình hình ảnh minh họa đầy màu sắc và vô cùng sinh động.

Fruit Song

học tiếng anh hoa quả cho bé

Fruit Song là một bài hát học tiếng anh hoa quả cho bé có giai điệu dễ thương và vui nhộn kể về câu chuyện của một bạn nhỏ mỗi ngày ăn một loại quả khác nhau. Điều này sẽ giúp các con biết nhiều hơn về các loại quả xung quanh mình.

Lời bài hát cũng rất dễ nghe, dễ hát nếu nghe thường xuyên chắc chắn bé sẽ có thể ghi nhớ được hết. Hơn thế, bài hát này cũng chứa nhiều những hình ảnh minh họa sinh động, thú vị. Nhờ vậy, dù bé không hiểu nghĩa của từ thì vẫn có thể đoán được từ vựng đó nói về loại quả nào.

Happy Fruit

Bài hát học tiếng anh hoa quả cho bé này khá phù hợp với những bé học mẫu giáo, bởi lời bài hát vui nhộn, đơn giản. Từ đó, giúp con học từ vựng dễ dàng hơn kèm theo đó là những hình ảnh vui nhộn được nhân hóa, bé sẽ cảm thấy thích thú hơn nữa.

 

 

Happy Fruits, Where are you?

học tiếng anh hoa quả cho bé

Nếu ở bài hát trước, bé được học tên gọi các loại quả, thì trong bài hát này trẻ có thể vừa ôn tập lại kiến thức đã học, vừa biết cách đặt câu hỏi “Where are you?” và trả lời “Here I am”. Đây thật sự là bài hát tiếng học tiếng anh hoa quả cho bé cực kỳ hữu ích giúp cho các bé tiếp cận dễ dàng hơn với ngoại ngữ.

What would you like to eat? Fruit song

Khi nghe bài hát này, bé vừa có thể gọi tên những loại quả thân thuộc vừa giúp trẻ học được cách hỏi và trả lời các câu liên quan đến chủ đề hoa quả. Ví dụ như: “Bạn thích ăn gì?” là câu hát xuyên suốt cả bài để. Từ đó, các con sẽ học được cách nói loại quả mà mình yêu thích bằng Tiếng Anh.

Cách học từ vựng Tiếng Anh thông qua bài hát chủ đề hoa quả

học tiếng anh hoa quả cho bé

Có rất nhiều cách học tốt ngoại ngữ, nhưng học tiếng anh hoa quả cho bé thông qua các bài hát được xem là tốt và mang lại hiệu quả nhất. Đây cũng là phương pháp mà nhiều bậc cha mẹ lựa chọn, áp dụng cho con mình.

Theo như một số nghiên cứu khoa học thì nghe nhạc không chỉ giúp các bé luyện nghe và nói Tiếng Anh tốt hơn mà còn là cách tăng khả năng tư duy và nhận thức nhanh, nhạy hơn. Để con học Tiếng Anh qua bài hát hiệu quả nhất, cha mẹ nên cho trẻ nghe những bản nhạc học tiếng anh hoa quả cho bé quả vui nhộn, kèm theo hình ảnh sinh động mà trẻ thích.

Điều này sẽ kích thích sự tập trung nghe và bắt chước hát theo của con. Từ đó, giúp trẻ học ngôn ngữ mới nhanh hơn. Khi cho bé nghe nhạc, phụ huynh cũng nên lưu ý chọn những bài hát có chủ đề liên quan với nhau để con ghi nhớ, củng cố và vận dụng kiến thức tốt nhất.

Nếu có thể, cha mẹ nên cho con tiếp xúc với sự vật, sự việc thực tế sau khi trẻ nghe nhạc chắc chắn con sẽ hiểu và ghi nhớ nội dung bài hát tốt hơn. Ví dụ như sau khi được nghe hiểu một bài hát về các loại hoa quả, phụ huynh hay mua loại quả đó để con được nhìn tận mắt và cảm nhận.

Mong rằng sau khi đọc xong bài viết về hướng dẫn học tiếng anh hoa quả cho bé trên, các bạn đã trang bị thêm cho mình những kiến thức cần thiết để hỗ trợ cho quá trình dạy con. Ngoài ra, để nâng cao kỹ năng học Tiếng Anh của bé phụ huynh có thể tham khảo và lựa chọn các chương trình học Tiếng Anh chất lượng tại CURIOOkids Việt Nam bằng cách liên hệ qua fanpage: https://www.facebook.com/CURIOOkidsvietnam/ hoặc hotline: 028 7300 8568.

Xem thêm: Top các kênh học tiếng anh cho bé trên youtube

Book An English Level & Aptitude Assessment
CURIOO Initial Assessment process places your child in the correct English level
and provides an assessment of their interests and talent to support their future skills development.

Name *

Mobile phone *

City*

age*

Digital verification code *

Submitted successfully
Submit